Sách - 31 High-scoring Formulas To Answer The IELTS Speaking Questions
1 / 1

Sách - 31 High-scoring Formulas To Answer The IELTS Speaking Questions

5.0
5 đánh giá

Công ty phát hành: Nhân Trí Việt Tác giả: Nhiều Tác Giả Năm Xuất Bản: 04-2014 Kích thước: 18.5 x 26 cm Nhà Xuất Bản Tổng hợp TP.HCM Loại bìa: Bìa mềm Số trang: 367 GIỚI THIỆU SÁCH: 31 High-scoring Formulas To Answer The IELTS Speaking Questions 31 High-scoring Formula

298.000₫
-15%
253.300
Share:
Nhà Sách MinhTâm

Nhà Sách MinhTâm

@nhasachminhtam.
4.9/5

Đánh giá

1.158

Theo Dõi

3.678

Nhận xét

Công ty phát hành: Nhân Trí Việt Tác giả: Nhiều Tác Giả Năm Xuất Bản: 04-2014 Kích thước: 18.5 x 26 cm Nhà Xuất Bản Tổng hợp TP.HCM Loại bìa: Bìa mềm Số trang: 367 GIỚI THIỆU SÁCH: 31 High-scoring Formulas To Answer The IELTS Speaking Questions 31 High-scoring Formulas To Answer The IELTS Speaking Questions là cuốn thực hành kỹ năng nói được soạn bởi bộ ba tác giả Johnathan, Oliver, Adrian, trình bày các kỹ năng, tips trả lời các dạng câu hỏi thường gặp ở cả 3 Parts. Cái hay là mỗi dạng câu hỏi, ví dụ như “ Do you like X?”, “ What do you usually do?”, “What do you dislike about X?”, đều được tác giả “công thức hóa” cách trả lời. Các bạn sẽ thấy rõ điều này ở phần Answer Order and Language Steps. Tác giả viết cụ thể người nói cần phải đi qua những bước nào để đáp ứng yêu cầu về mặt content của mỗi dạng câu hỏi, vô cùng hữu ích cho bạn nào còn yếu ở khoản ý tưởng, cách sắp xếp, diễn đạt ý. Bên cạnh đó, mỗi ví dụ trả lời cho từng câu hỏi, tác giả cung cấp một loạt từ vựng kèm theo giải thích nghĩa và cách sử dụng. Bạn sẽ thấy rõ điều này ở mục Native Speaker Words. Chưa hết, 31 High-scoring Formulas To Answer The IELTS Speaking Questions còn hướng dẫn bạn cách sử dụng các linking words để kết nối các ý với nhau trong bài nói như thế nào. Điểm cộng nữa là khác với nhiều sách luyện Speaking hiện nay, cuốn sách này có khá nhiều dạng bài tập khác nhau để bạn củng cố lại ngữ pháp. Đây là những bài tập mà việc thành thạo ngữ pháp sẽ giúp bạn “ăn điểm”.

Sản Phẩm Tương Tự