Khóa học NGOẠI NGỮ- Ngữ pháp Tiếng Anh toàn diện -[UNICA.VN
1 / 1

Khóa học NGOẠI NGỮ- Ngữ pháp Tiếng Anh toàn diện -[UNICA.VN

0.0
0 đánh giá

NỘI DUNG KHÓA HỌC Phần 1: TỪ LOẠI Bài 1: Các loại từ loại - Tính từ Bài 2: Các loại từ loại - Danh từ Bài 3: Các loại từ loại - Động từ - Trạng từ Bài 4: Các loại từ loại - Mạo từ/Quán từ - Đại từ - Liên từ Bài 5: Các loại từ loại - Giới từ - Thán từ Bài 6: Tiền tố tí

1.200.000
Share:
Unica

Unica

@unica
3.9/5

Đánh giá

796

Theo Dõi

602

Nhận xét

NỘI DUNG KHÓA HỌC Phần 1: TỪ LOẠI Bài 1: Các loại từ loại - Tính từ Bài 2: Các loại từ loại - Danh từ Bài 3: Các loại từ loại - Động từ - Trạng từ Bài 4: Các loại từ loại - Mạo từ/Quán từ - Đại từ - Liên từ Bài 5: Các loại từ loại - Giới từ - Thán từ Bài 6: Tiền tố tính từ Bài 7: Tiền tố động từ - Phần 1 Bài 8: Tiền tố động từ - Phần 2 Bài 9: Tiền tố động từ - Phần 3 Bài 10: Hậu tố danh từ - Phần 1 Bài 11: Hậu tố danh từ - Phần 2 Bài 12: Hậu tố tính từ Bài 13: Hậu tố động từ Bài 14: Luyện tập về tiền tố và hậu tố - Phần 1 Bài 15: Luyện tập về tiền tố và hậu tố - Phần 2 Bài 16: Luyện tập về tiền tố và hậu tối - Phần 3 Bài 17: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Phần 1 Bài 18: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Phần 2 Phần 2: SỰ KẾT HỢP TỪ Bài 19: Tổng quan về collocations - Phần 1 Bài 20: Tổng quan về collocations - Phần 2 Bài 21: Collocations thường gặp - Trạng từ + Tính từ - Tính từ + Danh từ Bài 22: Collocations thường gặp - Danh từ + Danh từ Bài 23: Collocations thường gặp - Danh từ + Động từ - Động từ + Danh từ Bài 24: Collocations thường gặp - Cụm động từ (đi kèm giới từ) Bài 25: Collocations thường gặp - Động từ + Trạng từ Phần 3: DANH TỪ - ĐẠI TỪ - MẠO TỪ Bài 26: Danh từ - Phần 1 Bài 27: Danh từ (phần 2) - Cách kết hợp các danh từ ghép Bài 28: Danh từ (phần 3) - Danh từ số ít và số nhiều Bài 29: Danh từ (phần 4) - Danh từ có 2 hình thức số nhiều Bài 30: Danh từ (phần 5) - Danh từ đếm được và không đếm được Bài 31: Danh từ (phần 6) - Sự giống và khác nhau danh từ đếm được và không đếm được Bài 32: Danh từ (phần 7) - Danh từ không đếm được Bài 33: Sở hữu cách - Phần 1 Bài 34: Sở hữu cách - Phần 2 Bài 35: Quantifiers Bài 36: Đại từ (phần 1) - Đại từ nhân xưng Bài 37: Đại từ (phần 2) - Đại từ vô nhân xưng Bài 38: Đại từ (phần 3) - Đại từ phản thân Bài 39: Đại từ (phần 4) - Đại từ chỉ định Bài 40: Đại từ (phần 5) - Đại từ chỉ nghi vấn Bài 41: Mạo từ (phần 1) - a/an Bài 42: Mạo từ (phần 2) - Cách dùng a/an Bài 43: Mạo từ (phần 3) - The Bài 44: Mạo từ (phần 4) - Cách dùng "the" Bài 45: Mạo từ (phần 5) - Không dùng mạo từ Phần 4: TÍNH TỪ - TRẠNG TỰ - CẤU TRÚC SO SÁNH Bài 46: Tính từ - Định nghĩa và cách sử dụng Bài 47: Tính từ - Trật tự tính từ trong câu Bài 48: Trạng từ - Phân loại trạng từ Bài 49: Trạng từ - Trạng từ chỉ mức độ và phân loại trạng từ Bài 50: Trạng từ - Trạng từ chỉ số lượng/nghi vấn/liên hệ + Quy tắc Bài 51: Trạng từ - Một số trường hợp đặc biệt Bài 52: So sánh bằng Bài 53: So sánh hơn/kém Bài 54: So sánh nhất - Phần 1 Bài 55: So sánh nhất - Phần 2 Bài 56: So sánh nâng cao - Phần 1 Bài 57: So sánh nâng cao - Phần 2 Phần 5: ĐỘNG TỪ Bài 58: Động từ (phần 1) Bài 59: Động từ (phần 2) - Trợ động từ 1 Bài 60: Động từ (phần 3) - Trợ động từ 2 Bài 61: Động từ (phần 4) - Nội và Ngoại động từ 1 Bài 62: Động từ (phần 5) - Nội và Ngoại động từ 2 Bài 63: Động từ (phần 6) - Nhóm động từ liên kết - Phần 1 Bài 64: Động từ (phần 7) - Nhóm động từ liên kết - Phần 2 Bài 65: Động từ (phần 8) - Nhóm động từ liên kết - Phần 3 Bài 66: Động từ khuyết thiếu - Định nghĩa - Điểm khác nhau giữa động từ khuyết thiếu và động từ thường Bài 67: Động từ khuyết thiếu - Cách dùng động từ khuyết thiếu Bài 68: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 1 Bài 69: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 2 Bài 70: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 3 Bài 71: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 4 Bài 72: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn) - Phần 1 Bài 73: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn) - Phần 2 Bài 74: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại tiếp diễn) - Phần 1 Bài 75: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại tiếp diễn) - Phần 2 Bài 76: Thì hiện tại (phần 2) Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại hoàn thành) Bài 77: Thì hiện tại (phần 2) Cách chia động từ thì hiện tại (hiện tại hoàn thành tiếp diễn) Bài 78: Thì hiện tại (phần 3) - Thể bị động hiện tại tương ứng - Phần 1 Bài 79: Thì hiện tại (phần 3) - Thể bị động hiện tại tương ứng - Phần 2 Bài 80: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 1 Bài 81: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 2 Bài 82: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 3 Bài 83: Thì quá khứ (Phần 2) Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn) Bài 84: Thì quá khứ - Thể bị động quá khứ tương ứng Bài 85: Thì tương lai (phần 1) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai đơn, tương lai tiếp diễn) - Phần 1 Bài 86: Thì tương lai (phần 1) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai đơn, tương lai tiếp diễn) - Phần 2 Bài 87: Thì tương lai (Phần 2) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn) - Phần 1 Bài 88: Thì tương lai (Phần 3) - Thể bị động tương lai tương ứng Bài 89: Thì tương lai (Phần 4) Express future: be going to, be about to, with present simple Bài 90: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 1 Bài 91: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 2 Bài 92: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 3 Bài 93: Các dạng bị động đặc biệt - Câu chủ động có 2 tân ngữ/ Dạng bị động của câu gián tiếp Bài 94: Các dạng bị động đặc biệt - Mẫu câu V1 - O - V2 Bài 95: Các dạng bị động đặc biệt - Bị động của câu mệnh lệnh Bài 96: Các dạng bị động đặc biệt - Các trường hợp đặc biệt Bài 97: Bare Infinitive - Động từ nguyên thể không có "to" Bài 98: To infinitive - Động từ nguyên thể có "to" - Phần 1 Bài 99: To infinitive - Động từ nguyên thể có "to" - Phần 2 Bài 100: Gerunds - V-ing - Phần 1 Bài 101: Gerunds - V-ing - Phần 2 Bài 102: Gerunds - V-ing - Phần 3 Bài 103: Infinitive or Gerund? Phần 6: GIỚI TỪ Bài 104: Giới từ - Phần 1 Bài 105: Giới từ - Phần 2 Bài 106: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1) Bài 107: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 2) Bài 108: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 3 ) Bài 109: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 4) Bài 110: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 5) Bài 111: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 6) Bài 112: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 7) Bài 113: Động từ đi liền với giới từ - At Bài 114: Động từ đi liền với giới từ - With Bài 115: Động từ đi liền với giới từ - To (phần 1) Bài 116: Động từ đi liền với giới từ - To (phần 2) Bài 117: Động từ đi liền với giới từ - For Bài 118: Động từ đi liền với giới từ - Of Bài 119: Động từ đi liền với giới từ - On Phần 7: TỪ NỐI Bài 120: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) - Phần 1 Bài 121: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) - Phần 2 Bài 122: Phân loại - Phần 1 Bài 123: Phân loại - Phần 2 Phần 8: MỆNH ĐỀ VÀ CÂU Bài 124: Mệnh đề danh ngữ - Định nghĩa - Phân loại Bài 125: Mệnh đề danh ngữ - Chức năng Bài 126: Mệnh đề trạng ngữ - Định nghĩa - Phân loại Bài 127: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 1 Bài 128: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 2 Bài 129: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 3 Bài 130: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Định nghĩa Bài 131: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các đại từ quan hệ Bài 132: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trạng từ quan hệ - Phân loại mệnh đề quan hệ Bài 133: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Đại từ quan hệ "That" Bài 134: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trường hợp giản lược và rút gọn mệnh đề quan hệ (phần 1) Bài 135: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trường hợp giản lược và rút gọn mệnh đề quan hệ (phần 2) Bài 136: Câu gián tiếp - Định nghĩa - Những thay đổi cần thiết Bài 137: Câu gián tiếp - Những thay đổi cần thiết phần 2 Bài 138: Câu gián tiếp - Tường thuật cho câu hỏi Bài 139: Câu gián tiếp - Tường thuật Câu điều kiện - Hành động lời nói - phần 1 Bài 140: Câu gián tiếp - Tường thuật hành động lời nói phần 2 Bài 141: Câu điều kiện - Phần 1 Bài 142: Câu điều kiện - Phần 2 Bài 143: Câu giao tiếp - Phần 1 Bài 144: Câu giao tiếp - Phần 2 Bài 145: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, ) - Phần 1 Bài 146: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, ) - Phần 2 Phần 9: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ Bài 147: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 1 Bài 148: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 2 Bài 149: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 3 Bài 150: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 4 Bài 151: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 5 Phần 10: SỰ KẾT HỢP TỪ TỰ NHIÊN NÂNG CAO Bài 152: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 1) Bài 153: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 2) Bài 154: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 3) Bài 155: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 4) Phần 11: Thành ngữ Bài 156: Thành ngữ - Phần 1 Bài 157: Thành ngữ - Phần 2 Phần 12: CỤM ĐỘNG TỪ Bài 158: Cụm động từ - Định nghĩa - Các dạng cụm động từ Bài 159: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 1 Bài 160: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 2 Bài 161: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 3 Bài 162: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 4 Bài 163: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 5 Bài 164: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 6 Bài 165: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 7 Bài 166: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 8 Bài 167: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 9 Bài 168: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 10 Phần 13: KIẾN THỨC KHÁC Bài 169: Câu giả định dùng với would rather, câu giả định dùng với Động từ, Tính từ, Danh từ - Phần 1 Bài 170: Câu giả định dùng với would rather, câu giả định dùng với Động từ, Tính từ, Danh từ - Phần 2 Bài 171: wish, if only, as if/ as though, it's Phần 1 Bài 172: wish, if only, as if/ as though, it's Phần 2 Phần 14: Câu đảo ngữ Bài 173: Câu đảo ngữ (phần 1) Bài 174: Câu đảo ngữ (phần 2) Bài 175: Câu đảo ngữ (phần 3) VỀ GIẢNG VIÊN NGUYỆT CA - Đạt 8.0 ielts (Speaking 8.5) - Nhận học bổng du học Hàn Quốc do tổ chức Kinh tế Quốc tế Hàn Quốc trao tặng khi là sinh viên. - Là thủ lĩnh trong phong trào Đoàn: Bí thư đoàn trường THPT Thăng Long. Kinh Nghiệm Hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy Tiếng Anh BỐ CỤC BÀI GIẢNG Thời lượng: 25 giờ 42 phút Giáo trình: 175 bài giảng Hạn sử dụng khóa học: Trọn đời Đừng lo lắng nếu bạn bị mất gốc, khóa học Ngữ pháp Tiếng Anh toàn diện này sẽ giúp bạn bổ sung đầy đủ và toàn diện về Ngữ pháp tiếng Anh. Còn chần chừ gì mà bạn không nhanh tay đăng ký khóa học này trên UNICA để nhận nhiều ưu đãi!Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Đặc điểm nổi bật

Tăng vốn từ vựng và củng cố lại ngữ pháp Hoàn thiện kỹ năng nghe-nói-đọc-viết tiếng anh Có cái nhìn tổng thể, hệ thống về ngữ pháp tiếng Anh. Thành thạo các nội dung ngữ pháp tiếng Anh

Điều kiện sử dụng

- Địa điểm áp dụng: Toàn quốc - 01 E-Voucher/ 01 thẻ học. Không bù thêm tiền. - Không quy đổi thành tiền mặt. Áp dụng tất cả ngày trong tuần, kể cả lễ tết. - Vocher đã bao gồm 10% VAT, khách có nhu cầu xuất hóa đơn VAT vui lòng liên hệ trực tiếp Unica - Khách hàng sau khi nhận mã Evoucher vui lòng gửi mã đến Email: cskh@unica.vn hoặc liên hệ đến Hotline: 0904 886 095 để nhận tài khoản tham gia khóa học

Địa chỉ sử dụng

Truy cập trang web: https://unica.vn/ Số 247 Cầu Giấy,p. Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội Số 25 Ngô Quyền, phường 6, Quận 10, Hồ Chí Minh, Việt Nam

Thời hạn sử dụng

30 ngày kể từ ngày nhận mã voucher

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan