EnGenius Indoor EAP1250- kép chuẩn ACtốc độ 1300Mbps100 user
EnGenius Indoor EAP1250- kép chuẩn ACtốc độ 1300Mbps100 user
EnGenius Indoor EAP1250- kép chuẩn ACtốc độ 1300Mbps100 user
1 / 1

EnGenius Indoor EAP1250- kép chuẩn ACtốc độ 1300Mbps100 user

0.0
0 đánh giá

Một số tính năng đặt biệt của EnGenius EAP1250: - Hỗ trợ công nghệ 802.11ac Wave 2.0 gúp tăng băng thông và tốc độ cho các thiết bị kết nối không dây ( tăng 30% so với Wave 1.0) - Công nghệ Turbo Engine, vi xử lý 4-nhân (Quad-core) giúp thực hiện nhiều tác

3.000.000
Share:
banbuongiare.com

banbuongiare.com

@banbuongiare.wifi
4.8/5

Đánh giá

2.952

Theo Dõi

1.642

Nhận xét

Một số tính năng đặt biệt của EnGenius EAP1250: - Hỗ trợ công nghệ 802.11ac Wave 2.0 gúp tăng băng thông và tốc độ cho các thiết bị kết nối không dây ( tăng 30% so với Wave 1.0) - Công nghệ Turbo Engine, vi xử lý 4-nhân (Quad-core) giúp thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc và tăng số lượng thiết bị truy cập - Với 2 anten Dual-band (2.4/5Ghz) hỗ trợ công nghệ mới nhất 2x2 MU-MIMO công suất phát mạnh mẽ (2.4Ghz@15dBm, 5Ghz@15dBm) gia tăng vùng phủ sóng và loại bỏ điểm chết. - Hoạt động ở 2 giải tần 2.4Ghz và 5Ghz 802.11 ac/a/b/g/n với đa người dùng MIMO (MU-MIMO) - Tốc độ lên tới 1300Mbps (400Mbps cho băng tần 2.4GHz và 867Mbpscho băng tần 5Ghz) cho phạm vi phủ sóng lên tới 3000 mét vuông - Với 1 cổng mạng 10/100/1000 hỗ trợ PoE chuẩn 802.3af 48v-54v cho phép lắp đặt linh hoạt - Hỗ trợ 100 thiết bị truy cập cồng thời. - Bảo mật cao cấp chuẩn mã hóa WEP Encryption 64/128/152 bit và WPA/WPA2 Enterprise (WPA-EAP using TKIP or AES) * Thông số kỹ thuật: Model EAP1250 Standards IEEE 802.11b/g/n on 2.4 GHz IEEE802.11a/n/ac on 5 GHz Processor Qualcomm® 717 MHz Quad-Core CPU 4x ARM Cortex A7 Antennas 2 x 5 dBi Omni-Directional Integrated Physical Interface 10/100/1000 Gigabit Ethernet Port DC Jack Reset Button Kensington Security Slot Power Source Power-over-Ethernet: 802.3af Input IEEE 802.11e Compliant Source 12VDC/1A Power Adapter LED Indicators Power (Green) Ready to Config (Yellow) Internet Connectio (Blue) Internet Disconnection (Red) Operating Frequency Dual-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz Operation Modes Access Point Mode (AP mode) WDS: WDS AP, WDS Bridge Access Point Control Features Managed Mode (w/ezMaster/Neutron Switch) Distance Control (ACK Timeout) Multicast Supported Wi-Fi Scheduler Client Traffic Status RADIUS Accounting (802.1x) Power Save Mode (U-APSD Support) CLI Support HTTPS Wireless Security WEP Encryption 64/128/152 bit WPA/WPA2 Enterprise (WPA-EAP using TKIP or AES) Hide SSID in Beacons MAC Address Filtering, Up to 32 MACs per SSID Wireless STA (Client) Connected List SSH Tunnel Client Isolation Temperature Range Operating: 32º F~104º F (0º C~40º C) Storage: -22º F~176º F (-30º C~80º C) Humidity (non-condensing) Operating: 90% or less Storage: 90% or less Dimensions & Weights Weight: 0.41 lbs. (0.18 kg) Diameter: 5.2” (132.08 mm) Height: 1.47” (37.34 mm) Package Contents EAP1250 Indoor Access Point T-Rail Mounting Kits Ceiling & Wall Mount Screw Sets Mounting Brackets RJ-45 Ethernet Cable Quick Installation Guide

Sản Phẩm Tương Tự